Thực đơn
Tiêu_chuẩn_quốc_gia_(Việt_Nam) Danh sách Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc giaSTT | Ký hiệu | Tên ban kỹ thuật |
---|---|---|
1. | TCVN/JTC 1 | Công nghệ thông tin |
2. | TCVN/JTC1/1 | Mã ký tự tiếng Việt |
3. | TCVN/TC 01 | Vấn đề chung về Tiêu chuẩn hoá |
4. | TCVN/TC 4 | Ổ lăn, ổ đỡ |
5. | TCVN/TC 5 | Phụ tùng đường ống bằng kim loại |
6. | TCVN/TC 6 | Giấy, các tông và bột giấy |
7. | TCVN/TC 8 | Đóng tàu và công trình biển |
8. | TCVN/TC 10 | Bản vẽ kỹ thuật |
9. | TCVN/TC 11 | Nồi hơi và bình chịu áp lực |
10. | TCVN/TC 12 | Đại lượng và đơn vị đo lường |
11. | TCVN/TC 17 | Thép |
12. | TCVN/TC 21 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
13. | TCVN/TC22 | Phương tiện giao thông đường bộ |
14. | TCVN/TC 23 | Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp |
15. | TCVN/TC26 | Đồng và hợp kim đồng |
16. | TCVN/TC 27 | Nhiên liệu khoáng rắn |
17. | TCVN/TC 28 | Sản phẩm dầu mỏ và dầu bôi trơn |
18. | TCVN/TC 30 | Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín |
19. | TCVN/TC 33 | Vật liệu chịu lửa |
20. | TCVN/TC 38 | Vật liệu dệt |
21. | TCVN/TC 39 | Máy công cụ |
22. | TCVN/TC 43 | Âm học |
23. | TCVN/TC 45 | Cao su thiên nhiên |
24. | TCVN/TC 46 | Thông tin tư liệu |
25. | TCVN/TC 47 | Hóa học |
26. | TCVN/TC 48 | Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh |
27. | TCVN/TC 58 | Chai chứa khí |
28. | TCVN/TC 61 | Chất dẻo |
29. | TCVN/TC 68 | Tài chính ngân hàng tiền tệ |
30. | TCVN/TC 69 | Áp dụng các phương pháp thống kê |
31. | TCVN/TC 70 | Động cơ đốt trong |
32. | TCVN/TC 71 | Bê tông cốt thép |
33. | TCVN/TC 74 | Xi măng và vôi |
34. | TCVN/TC 79 | Kim loại màu và hợp kim của chúng |
35. | TCVN/TC 82 | Khai khoáng |
36. | TCVN/TC 84 | Dụng cụ y tế để tiêm |
37. | TCVN/TC 85 | Năng lượng hạt nhân |
38. | TCVN/TC 86 | Máy lạnh |
39. | TCVN/TC 91 | Chất hoạt động bề mặt |
40. | TCVN/TC 94 | Phương tiện bảo vệ cá nhân |
41. | TCVN/TC 96 | Cần cẩu |
42. | TCVN/TC 120 | Sản phẩm da |
43. | TCVN/TC 126 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá |
44. | TCVN/TC 129 | Quặng nhôm |
45. | TCVN/TC131 | Hệ thống truyền dẫn chất lỏng |
46. | TCVN/TC 133 | Hệ thống cỡ số và thiết kế quần áo |
47. | TCVN/TC 134 | Phân bón vi sinh vật |
48. | TCVN/TC 135 | Thử không phá huỷ |
49. | TCVN/TC 138 | Ống và phụ tùng đường ống |
50. | TCVN/TC 146 | Chất lượng không khí |
51. | TCVN/TC 147 | Chất lượng nước |
52. | TCVN/TC 154 | Quá trình, các yếu tố dữ liệu, tài liệu trong công nghiệp, hành chính |
53. | TCVN/TC 160 | Thủy tinh trong xây dựng |
54. | TCVN/TC 157 | Dụng cụ tránh thai |
55. | TCVN/Tc 159 | Ergonomi |
56. | TCVN/TC 164 | Thử cơ lý kim loại |
57. | TCVN/TC 166 | Đồ gốm, thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm |
58. | TCVN/TC 174 | Đồ kim hoàn |
59. | TCVN/TC 176 | Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng |
60. | TCVN/TC 178 | Thang máy và băng tải trở khách |
61. | TCVN/TC 181 | An toàn đồ chơi trẻ em |
62. | TCVN/TC 189 | Sản phẩm gốm xây dựng |
63. | TCVN/TC 190 | Chất lượng đất |
64. | TCVN/TC199 | An toàn máy |
65. | TCVN/TC 200 | Chất thải rắn |
66. | TCVN/TC 207 | Quản lý môi trường |
67. | TCVN/TC 210 | Quản lý chất lượng trang thiết bị y tế |
68. | TCVN/TC/E 1 | Máy điện và khí cụ điện |
69. | TCVN/TC/E2 | Thiết bị điện gia dụng |
70. | TCVN/TC/E 3 | Thiết bị điện tử dân dụng |
71. | TCVN/TC/E 5 | Kỹ thuật thử cao áp |
72. | TCVN/TC/E4 | Dây và cáp điện |
73. | TCVN/TC/E 6 | Phát thanh - truyền hình |
74. | TCVN/TC/E 7 | Cáp quang |
75. | TCVN/TC/E 8 | Thiết bị hệ thống điện mặt trời |
76. | TCVN/TC/E9 | Tương thích điện từ |
77. | TCVN/TC/E10 | An toàn thiết bị công nghệ thông tin |
78. | TCVN/TC/F1 | Ngũ cốc và đậu đỗ |
79. | TCVN/TC/F2 | Dầu mỡ động thực vật |
80. | TCVN/TC/F3 | Nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm |
81. | TCVN/TC/F4 | Phụ gia thực phẩm và các chất nhiễm bẩn |
82. | TCVN/TC/F5 | Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ |
83. | TCVN/TC/F6 | Dinh dưỡng và thức ăn kiêng |
84. | TCVN/TC/F7 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật |
85. | TCVN/TC/F8 | Thịt và sản phẩm thịt |
86. | TCVN/TC/F9 | Đồ uống |
87. | TCVN/TC/F10 | Rau quả và sản phẩm rau quả |
88. | TCVN/TC/F11 | Thuỷ sản |
89. | TCVN/TC/F12 | Sữa và sản phẩm sữa |
90. | TCVN/TC/F13 | Phương pháp phân tích và lấy mẫu |
91. | TCVN/TC/F14 | Kiểm tra thực phẩm xuất nhập khẩu và hệ thống chứng nhận |
92. | TCVN/TC/F15 | Dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm |
93. | TCVN/TC/F16 | Cà phê và sản phẩm cà phê |
94. | TCVN/TC/F17 | Thức ăn chăn nuôi |
95. | TCVN/TC/F18 | Đường, sản phẩm đường và mật ong |
96. | TCVN/TC/M9 | Thiết bị đo khối lượng và tỷ trọng |
97. | TCVN/TC 228 | Du lịch và các dịch vụ có liên quan |
Thực đơn
Tiêu_chuẩn_quốc_gia_(Việt_Nam) Danh sách Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc giaLiên quan
Tiêu Tiêu Chiến Tiêu hóa Tiêu chảy Tiêu chuẩn kép Tiêu Xước Tiêu Á Hiên Tiêu Ân Tuấn Tiêu thổ Tiêu HồngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiêu_chuẩn_quốc_gia_(Việt_Nam) http://www.tcvn.gov.vn/default.asp http://www.vsqi.gov.vn